Chọn nghề gì? Công cụ khám phá bản thân Quản lý sự nghiệp suốt đời TIN TỨC Học bổng
Chuyên ngành tiếng Pháp là ngành được nhiều người yêu thích bởi tính phổ biến và mức lương cao khi ra trường. Nếu đam mê “xứ sở rượu vang” thì ngành này cực kỳ phù hợp với bạn.
Bài viết này Cẩm nang hướng nghiệp bdkhtravinh.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về ngành này.
Đầu tiên.
Tiếng Pháp (mã ngành: 7220203) chuyên đào tạo kiến thức, kỹ năng và phương pháp giao tiếp bằng tiếng Pháp cho học viên. Ngoài ra còn giúp sinh viên nghiên cứu về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, thương mại trong và ngoài nước giúp sinh viên đáp ứng mọi nhu cầu việc làm của các công ty nước ngoài.
2. Trường dạy tiếng Pháp
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng Khoa Ngoại ngữ – Đại học Tài Nguyên
A01: Toán – Lý – Tiếng AnhD01: Văn – Toán – Tiếng Anh D03: Văn – Toán – Tiếng Pháp D10: Toán – Địa – Tiếng AnhD14: Văn – Sử – Tiếng AnhD15: Văn – Địa – Tiếng AnhD44: Văn – Địa – Tiếng PhápD64: Văn – Sử – Tiếng Pháp D66 : Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Anh D78: Ngữ văn – TNXH – Tiếng Anh D90: Toán – KHTN – Tiếng Anh D96: Toán – TNXH – Tiếng Anh
TÔI
Khối kiến thức chung (trừ các môn từ 9 đến 11)
Đầu tiên
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
3
ý kiến của Hồ Chí Minh
4
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
5
Tin học căn bản 2
6
Ngoại ngữ cơ bản 1
7
Ngoại ngữ cơ bản 2
số 8
Ngoại ngữ cơ bản 3
9
Giáo dục thể chất
mười
Giáo dục quốc phòng, an ninh
11
kỹ năng phụ trợ
II
Kiến thức chung theo ngành
thứ mười hai
địa lý chung
13
Môi trường và phát triển
14
Thống kê khoa học xã hội
15
toán cao cấp
16
thống kê xác suất
III
Khối kiến thức chung của ngành
III.1
Bắt buộc
17
cơ sở văn hóa việt nam
18
Giới thiệu về Ngôn ngữ học Việt Nam
III.2
Không bắt buộc
19
thực hành tiếng việt
20
Phương pháp nghiên cứu khoa học
21
logic chung
22
Tư duy phản biện
23
Cảm nhận nghệ thuật
24
Lịch sử văn minh thế giới
25
Văn hóa các nước ASEAN
IV
Kiến thức chung về nhóm ngành
IV.1
Khối kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa
IV.1.1
Bắt buộc
26
ngôn ngữ học tiếng pháp 1
27
ngôn ngữ học tiếng Pháp 2
28
Đất nước du học Pháp
29
giao tiếp liên văn hóa
IV.1.2
Không bắt buộc
30
ngữ dụng học Pháp
31
ngôn ngữ học so sánh
32
phân tích diễn ngôn
33
ngữ nghĩa
34
ngôn ngữ học xã hội
35
Lịch sử văn học Pháp
36
ngôn ngữ học Pháp
37
Phân tích văn bản nghệ thuật
IV.2
Khối kiến thức ngôn ngữ
38
Tiếng Pháp 1A
39
Tiếng Pháp 1B
40
Tiếng Pháp 2A
41
Tiếng Pháp 2B
42
Tiếng Pháp 3A
43
Tiếng Pháp 3B
44
Tiếng Pháp 4A
45
Tiếng Pháp 4B
46
Tiếng Pháp 3C
47
Tiếng Pháp 4C
Tôi đang ăn
Khối kiến thức ngành
V.1
Phiên dịch tiếng Pháp chuyên ngành
V.1.1
Bắt buộc
48
Dịch
49
Dịch
50
Lý thuyết dịch thuật
51
Bản dịch nâng cao
52
dịch mở rộng
53
phương pháp tài liệu chuyên đề
V.1.2
Không bắt buộc
V.1.2.1
khóa học chuyên sâu
54
Dịch thuật chuyên ngành
55
Dịch thuật chuyên ngành
56
Kỹ năng dịch thuật viết và nói chuyên nghiệp
57
Phân tích và đánh giá bản dịch
V.1.2.2
Hạng mục bổ sung
58
Dịch vụ ngoại giao thông tin liên lạc
59
Thuật ngữ
60
tiếng Pháp kinh tế
61
Tiếng Pháp tài chính ngân hàng
62
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn
63
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh
64
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng
65
người Pháp
66
Quản trị kinh doanh du lịch
V.2
Hướng chuyên ngành du lịch Pháp
V.2.1
Bắt buộc
67
Dịch
68
Dịch
69
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn
70
Giới thiệu về du lịch
71
Địa lý, văn hóa và du lịch bằng tiếng Pháp
72
Giao tiếp và lễ tân ngoại giao
V.2.2
Không bắt buộc
V.2.2.1
khóa học chuyên sâu
73
Quản trị kinh doanh du lịch
74
Quản lý kinh doanh khách sạn
75
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn cao cấp
76
Kinh tế du lịch Pháp
77
Hướng dẫn
V.2.2.2
Hạng mục bổ sung
78
văn hóa dân gian Pháp
79
Lịch sử nước Pháp
80
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh
81
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng
82
Nghiệp vụ khách sạn cơ bản
83
kinh doanh du lịch
84
Dịch vụ liên lạc lễ tân
V.3
Hướng chuyên ngành Kinh tế Pháp
V.3.1
Bắt buộc
85
Dịch
86
Dịch
87
tiếng Pháp kinh tế
88
kinh tế vi mô
89
kinh tế vĩ mô
90
ngân hàng tiền
V.3.2
Không bắt buộc
V.3.2.1
khóa học chuyên sâu
91
Tiếng Pháp thương mại nâng cao
92
Nền kinh tế Pháp hiện đại
93
Hướng dẫn học nhập môn
94
kinh tế quốc tế
95
Giới thiệu về tiếp thị
96
nguyên tắc kế toán
97
phát triển kinh tế
V.3.2.2
Hạng mục bổ sung
98
Tiếng Pháp tài chính ngân hàng
99
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh
100
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn
101
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng
102
người Pháp
V.4
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
103
Kỳ thực tập
104
Luận án hoặc 2 môn tự chọn IV và V
Sinh viên tốt nghiệp tại Pháp có thể linh hoạt với nhiều vị trí khác nhau, bao gồm:
Biên dịch, quản lý văn phòng, trợ lý giám đốc đối ngoại, hướng dẫn viên du lịch, giáo viên tại các trung tâm học tiếng Pháp