Dịch vụ Internet di động / Truyền hình Viettel++ Dịch vụ doanh nghiệp Giải pháp CNTT Giải pháp viễn thông Giải pháp Internet vạn vật Hỗ trợ khách hàng
Các cuộc điện thoại quốc tế trực tiếp từ các số thông thường rất đắt, lên đến vài trăm nghìn trong vài phút. Vì vậy, nhiều người dùng đã đăng ký các gói gọi quốc tế, đăng ký chuyển vùng hoặc sử dụng các ứng dụng gọi miễn phí để tiết kiệm hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách gọi điện thoại quốc tế một cách tiện lợi. Hãy đọc và liên hệ với anh ấy ngay lập tức.
1. Gọi điện thoại quốc tế sử dụng mạng viễn thông
Với sự trợ giúp của mạng viễn thông, bạn có thể gọi điện thoại quốc tế theo hai hướng:
1.1. Gọi từ nước ngoài về Việt Nam
Để gọi điện thoại quốc tế từ nước ngoài về Việt Nam, bạn có thể chọn 1 trong 3 cách sau:
1 – Gọi từ máy cố định:
Cú pháp:
– Cách 1: (00) + (Mã quốc gia) + (Mã vùng) + (Số điện thoại muốn liên hệ)
-Cách 2: +
2 – Gọi đến máy di động:
Cú pháp:
– Cách 1: Bấm số – –
– Cách 2: Bấm số – –
3 – Sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế:
Chuyển vùng quốc tế là dịch vụ cho phép khách hàng sử dụng chính số điện thoại đang sử dụng để gọi từ nước ngoài về Việt Nam mà không cần đổi SIM mới. Đây là một dịch vụ vô cùng tiện ích và tiết kiệm nếu bạn chuẩn bị đi công tác nước ngoài trong thời gian ngắn và không muốn cản trở việc liên lạc với đối tác/người thân tại Việt Nam.
Bạn đang xem: Đăng ký gọi quốc tế viettel
Sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế mang lại nhiều lợi ích như:
– Luôn kết nối: bạn có thể nghe, gọi, gửi nhận tin nhắn, truy cập mạng mà không lo bị gián đoạn khi đang ở nước ngoài.
– Thuận tiện nhận mã OTP từ ngân hàng: khi đăng ký chuyển vùng quốc tế, bạn vẫn có thể nhận được mã OTP để thực hiện các giao dịch ngân hàng như chuyển tiền, nhận tiền, thanh toán điện nước, thuê nhà,…
-Dễ sử dụng: Việc đăng ký và sử dụng các gói chuyển vùng quốc tế rất dễ dàng.
-Kết nối mạng nhanh chóng: kết nối nhanh chóng với các nhà mạng của nhiều nước.
– Chi phí minh bạch: chi phí sử dụng các gói cước chuyển vùng quốc gia cần được minh bạch và dễ hiểu. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về khoản phí đã sử dụng, bạn có thể liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ của mình để được giải đáp.
Tìm hiểu ngay: Dịch vụ chuyển vùng quốc tế Viettel
Dưới đây là bảng mã vùng Việt Nam mới nhất để bạn dễ dàng liên lạc với người thân khi ra nước ngoài:
STT | Tỉnh | mã thành phố cổ | Mã thành phố mới |
Đầu tiên | an giang | 76 | 296 |
2 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 64 | 254 |
3 | Bình Dương | 650 | 274 |
4 | Bình Phước | 651 | 271 |
5 | Bình Tuấn | 62 | 252 |
6 | nhân nhượng | 56 | 256 |
7 | Buck Liêu | 781 | 291 |
số 8 | Buck Kahn | 281 | 209 |
9 | Buck Giang | 240 | 204 |
mười | Baknin | 241 | 222 |
11 | bến tre | 75 | 275 |
thứ mười hai | Cao bằng | 26 | 206 |
13 | Cà Mau | 780 | 290 |
14 | Có lẽ Thơ | 710 | 292 |
15 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
16 | Đắk Lắk | 500 | 262 |
17 | Đắk Nông | 501 | 261 |
18 | điện biên | 230 | 215 |
19 | Đồng Nai | 61 | 251 |
20 | Đồng Tháp | 67 | 277 |
21 | gia lai | 59 | 269 |
22 | Hà Nam | 351 | 226 |
23 | Hà Nội | 4 | 24 |
24 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
25 | Yên cúp máy | 321 | 221 |
26 | Hải Dương | 320 | 220 |
27 | Hải Phòng | 31 | 225 |
28 | hậu giang | 711 | 293 |
29 | Hồ Chí Minh | số 8 | 28 |
30 | Khánh Hòa | 58 | 258 |
31 | kiên giang | 77 | 297 |
32 | Con Tum | 60 | 260 |
33 | Lại Châu | 231 | 213 |
34 | Long An | 72 | 272 |
35 | Lào Cai | 20 | 214 |
36 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
37 | Lãng Song | 25 | 205 |
38 | Nam Định | 350 | 228 |
39 | nghệ an | 38 | 238 |
40 | Ninh Bình | 30 | 229 |
41 | Ninh Tuấn | 68 | 259 |
42 | Phúc Yên | 57 | 257 |
43 | Quảng Bình | 52 | 232 |
44 | quảng nam | 510 | 235 |
45 | quảng ngãi | 55 | 255 |
46 | quảng ninh | 33 | 203 |
47 | Quảng Trị | 53 | 233 |
48 | Sóc Trăng | 79 | 299 |
49 | Con trai của La | 22 | 212 |
50 | thanh hóa | 37 | 237 |
51 | hoà bình | 36 | 227 |
52 | Tài Nguyên | 280 | 208 |
53 | Bóng râm | 54 | 234 |
54 | Thiên Trương | 73 | 273 |
55 | Trà Vinh | 74 | 294 |
56 | Tuyên Quang | 27 | 207 |
57 | Tài Ninh | 66 | 276 |
58 | thắng lâu | 70 | 270 |
59 | Yên Bái | 29 | 216 |
60 | thắng phúc | 211 | |
61 | hà giang | 219 | |
62 | Phúc Thọ | 210 | |
63 | Hòa bình | 210 |
1.2. Cuộc gọi từ Việt Nam ra nước ngoài
Điều đầu tiên bạn cần làm trước khi gọi điện thoại quốc tế từ Việt Nam sang một quốc gia khác là biết mã quốc gia mà bạn muốn gọi. Khi đã biết mã quốc gia, bạn nên đăng ký các gói gọi quốc tế để tiết kiệm tiền gọi quốc tế. Một nhà mạng cung cấp nhiều gói cước với giá cực ưu đãi mà bạn có thể tham khảo đó là Viettel.
Nếu bạn chưa từng đăng ký dịch vụ gọi quốc tế Viettel, hãy soạn tin: QT ON gửi 133.
Xem thêm: Hướng dẫn cách tìm iPhone bị mất bằng iCloud cực đơn giản và chính xác
Tiếp theo, bạn chọn gói cước quốc tế với mức giá phù hợp và đăng ký theo một trong các cách sau:
-Đăng ký theo cú pháp gửi đến tổng đài 133: tên gói tin bạn chọn gửi đến 133
– Đăng ký trực tiếp qua tổng đài nhà mạng: liên hệ tổng đài viettel 18008198 hoặc 198
– Đăng ký gọi quốc tế Viettel qua các điểm giao dịch: Đến các điểm giao dịch Viettel trên toàn quốc để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và đăng ký gói cước gọi quốc tế tiện lợi, siêu nhanh.
Dưới đây là bảng mã vùng quốc tế các bạn có thể tham khảo:
STT | Quốc gia/Lãnh thổ | Mã quốc gia | mã vùng |
Đầu tiên | Áp-ga-ni-xtan | 93 | Tất cả các mã |
2 | An-giê-ri | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 |
3 | American Samoa | 1+684 | Tất cả các mã |
4 | Đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ. | 1+340 | Tất cả các mã |
5 | Ăng-gô-la | 244 | Tất cả các mã |
6 | Ác-hen-ti-na | 54 | Tất cả các mã |
7 | Châu Úc | 61 | 145, 147 |
số 8 | Bôlivia | 591 | Tất cả các mã |
9 | Brazil | 55 | Tất cả các mã |
mười | Bru-nây | 673 | Tất cả các mã |
11 | Campuchia | 855 | Tất cả các mã |
thứ mười hai | Canada | Đầu tiên | Tất cả các mã |
13 | chi-lê | 56 | Tất cả các mã |
14 | Trung Quốc | 86 | Tất cả các mã |
15 | cô-lôm-bi-a | 57 | Tất cả các mã |
16 | Cuba | 53 | Tất cả các mã |
17 | Pháp | 33 | Tất cả các mã |
18 | nước Đức | 49 | 115, 180 |
19 | nước Đức | 49 | Các mã còn lại |
20 | Hồng Kông | 852 | Tất cả các mã |
21 | Hungary | 36 | Tất cả các mã |
22 | Nước Iceland | 354 | Tất cả các mã |
23 | Ấn Độ | 91 | Tất cả các mã |
24 | Indonesia | 62 | 868 |
25 | Indonesia | 62 | Các mã còn lại |
26 | Iran | 98 | Tất cả các mã |
27 | I-rắc | 964 | Tất cả các mã |
28 | Ireland | 353 | 82, 83, 89 |
29 | Ireland | 353 | Các mã còn lại |
30 | Người israel | 972 | Tất cả các mã |
31 | Nước Ý | 39 | Tất cả các mã |
32 | Nhật Bản | 81 | Tất cả các mã |
33 | Triều Tiên, CHDCND Triều Tiên | 850 | Tất cả các mã |
34 | Hàn Quốc, Cộng hòa | 82 | Tất cả các mã |
35 | Nước Lào | 856 | Tất cả các mã |
36 | Lybia | 218 | Tất cả các mã |
37 | Ma Cao | 853 | Tất cả các mã |
38 | Malaysia | 60 | Tất cả các mã |
39 | Mexico | 52 | Tất cả các mã |
40 | Mông Cổ | 976 | Tất cả các mã |
41 | Myanma | 95 | Tất cả các mã |
42 | Nê-pan | 977 | Tất cả các mã |
43 | nước Hà Lan | 31 | Tất cả các mã |
44 | Tân Tây Lan | 64 | Tất cả các mã |
45 | Ni-giê-ri-a | 234 | Tất cả các mã |
46 | ô-man | 968 | 9 |
47 | ô-man | 968 | Các mã còn lại |
48 | Pa-ki-xtan | 92 | Tất cả các mã |
49 | Paraguay | 595 | Tất cả các mã |
50 | Pêru | 51 | Tất cả các mã |
51 | philippines | 63 | Tất cả các mã |
52 | Ca-ta | 974 | Tất cả các mã |
53 | Singapore | 65 | Tất cả các mã |
54 | Nam Phi | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 |
55 | Nam Phi | 27 | Các mã còn lại |
56 | phía nam Sudan | 211 | Tất cả các mã |
57 | Tây ban nha | 34 | 51, 901, 902 |
58 | Tây ban nha | 34 | Các mã còn lại |
59 | Đài Loan | 886 | Tất cả các mã |
60 | nước Thái Lan | 66 | Tất cả các mã |
Các gói gọi quốc tế Viettel:
Tên của gói | cú pháp | Chảy | Phạm vi giao hàng | Cược | thời gian sử dụng |
IFT10 | Soạn tin: IFT10 gửi 133 | Miễn phí 10 phút gọi | Ấn Độ, Canada, Hàn Quốc, Hồng Kông, Malaysia, Mỹ, Singapore, Trung Quốc | 10.000 won | 1 ngày |
IFT20 | Soạn tin: IFT20 gửi 133 | Gọi miễn phí 8 phút | Ả Rập Saudi, Đài Loan, Indonesia, Na Uy, Nhật Bản, Úc, Pháp | 20.000 won | 1 ngày |
QT199 | Soạn tin: QT199 đến 133 | Miễn phí 250 phút gọi | Canada, Hàn Quốc, Hồng Kông, Mỹ, Singapore, Trung Quốc | 199.000 won | 30 ngày |
QT1 | Soạn tin: QT1 gửi 133 | Miễn phí 20 phút gọi | Lào, Campuchia, Myanmar, Đông Timor, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Brunei, Philippines, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Úc | 10.000 won | 1 ngày |
QT30 | Thêm: QT30 đến 133 | Miễn phí 200 phút đàm thoại | Lào, Campuchia, Myanmar, Đông Timor, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Brunei, Philippines, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Úc | 100.000 won | 30 ngày |
TQ10K | Soạn tin: TQ10K gửi 133 | 20 phút | Trung Quốc | 10.000 won |
Có thể bạn quan tâm: Collect Call – người nghe trả phí
2. Gọi điện thoại quốc tế qua ứng dụng
Ngoài các cuộc gọi quốc tế mà chúng tôi đề xuất ở trên, bạn có thể thực hiện các cuộc gọi quốc tế bằng một trong năm ứng dụng sau:
1 – Người đưa tin: Messenger là một ứng dụng gọi điện và nhắn tin có nhiều lợi ích, chẳng hạn như: Cho phép bạn gọi điện thoại và gọi video miễn phí; Việc sử dụng đơn giản; Bạn có thể gọi cho nhiều người cùng một lúc; Chia sẻ tệp và tệp dữ liệu với người khác.
3 – WhatsApp: WhatsApp là một ứng dụng đa nền tảng cho phép người dùng gửi tin nhắn văn bản và gọi điện thoại bằng mạng hoặc WIFI miễn phí. Hiện nay, Whatsapp được sử dụng khá rộng rãi trên thế giới và nhận được nhiều lời khen ngợi về tính tiện lợi, tính bảo mật thông tin cao và không có quảng cáo trong quá trình sử dụng.
4 – Văn bảnBây giờ: TextNow là ứng dụng gọi điện và nhắn tin miễn phí, người dùng có thể nâng cấp lên nhiều tính năng tốt hơn chỉ với 0,01 USD mỗi phút.
5 – Không có văn bản: Text Free là ứng dụng cho phép bạn thực hiện cuộc gọi miễn phí qua Wi-Fi. Bạn cũng có thể gọi đến một số điện thoại thông thường nhưng phải trả phí ($1,99 cho mỗi 100 phút).
Các chương trình miễn phí cho các cuộc gọi quốc tế
-iSign Plus – chữ ký cuộc gọi
– Lập trình lại mã vùng/mã mạng Viettel và giá cước gọi thoại quốc tế
Bài viết vừa chia sẻ với bạn cách cuộc gọi điện thoại quốc tế từ Việt Nam ra nước ngoài và ngược lại. Chúng tôi hy vọng sau khi đọc bài viết, bạn đã tìm được cho mình cách hợp nhất để việc liên lạc không bị gián đoạn.