
từ vựng tiếng anh về vũ trụ
Hôm nay, bdhtravinh.vn TIẾNG ANH sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về vũ trụ.
Bạn đang xem : Ngân Hà Tiếng Anh Là Gì
Đây là những hành tinh của hệ mặt trời. Tất cả các từ đều có phiên âm kèm theo, đọc kỹ và luyện phát âm từng từ. Đây là bước dễ nhất khi học tiếng Anh bằng cách nghe.
Xem thêm: You’re Still Pretty But Not Mine, Lời Bài Hát Sau Tất Cả
Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
Từ điển các hành tinh bằng tiếng Anh
Venus – /’vi:nɘs/ Venus Comet – /’kɒmɪt/ sao chổiMercury – /’mɜ:kjɘri/ MercuryEarth – /ɜ:θ/ EarthPluto – /’plu:tɘʊ/ PlutoSaturn – /’sætɘn/ Trái đất hành tinhTiểu hành tinh – /’æstərɔɪd / tiểu hành tinh Mars – /mɑ:z/ Mars Neptune – /’neptju:n/ Hải Dương TinhSun – /sʌn/ Sun Uranus – /’jʊɘrɘnɘs/ UranusJupiter – /’dʒu:pɪtɘr/ Jupiter
Từ vựng về vũ trụ bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh Quỹ đạo – /’ɔ:bit/: quỹ đạo, quỹ đạo Ngôi sao – /stɑ:/: ngôi sao Trăng non – /full moon: trăng non/trăng tròn Asteroid – /’æstərɔid/: tiểu hành tinh Dải ngân hà – /’milki wei/: tên thiên hà của chúng taGalaxy – /’gæləksi/: Dải ngân hà – /,kɔnstə’leiʃn/: Chòm sao Nhật thực/Mặt trời/Nguyệt thực – /’soulə/’lu:nə i’klips/: Vật thể bay không xác định (UFO) – /’ ʌnai ‘dentifaid flying’ ɔbdʤikt/: Vật thể bay không xác định. Sao chổi – /’kɔmit/: Sao chổi
Từ vựng về hệ mặt trời bằng tiếng Anh
Trái đất – /ɜːθ/: Trái đấtMặt trời – /sʌn/: Mặt trờiSolar eclipse – /ˈsəʊ.ləʳ ɪˈklɪps/: Nhật thựcMoon – /muːn/: Mặt trăngLunar eclipse – /ˈluː.nəʳ ɪˈklɪps/: Nguyệt thực
Một số từ vựng tiếng Anh khác về vũ trụ
Aerospace (n): Hàng không vũ trụAirship (n) – /´ɛə¸ʃip/: Phi thuyềnAlien (n) – /’eiliən/: AlienAssess (v) – /ə’ses/: Đánh giá về tiểu hành tinh – /ˈæstəroɪd/: Khí quyển tiểu hành tinh (adj) – /,ætməs’ferik/: AtmosphereBlimp (n) – /blimp/: Small Balloon Comet (n) – /´kɔmit/: Comet (Ursa Major) Constellation (n) –/ ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/: Chòm sao (Granus) ) )Cosmos (n) – /´kɔzmɔs/: UniverseCraft (n) – /kɹɑːft/: Tàu vũ trụ Crew (n) – /kɹuː/: Phi hành đoànEmbody (v) –/im’bɔdi/: Hiện thân, bao gồm cả Nguyên tố (adj) – /¸eli´mentl/: Tiểu học

Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ. Flying disk (n): phi thuyền hình đĩa bay; đĩa bay Galaxy (n) – /’gæləksi/: Dải ngân hà Gravitational (adj) –/¸grævi´teiʃənəl/: Lực hấp dẫn, lực hấp dẫn Hypothesis (n) – /haɪˈpɒθɪ̈sɪs/: Giả thuyết liên thiên hà (adj) – /¸intəgə´læktik/ : In intergalactic immersion (n) – /i’mə:ʃn/: bóng chìm (biến thành bóng của hành tinh khác) Illuminated (v) – /i¸lu:mi´neitid/: chiếu sáng, chiếu sáng Inundate (v) – /´inʌn¸deit /: OverflowJet (n) – /dʒɛt/: Tia, dòng, luồngLaunch (v) – /lɔ:ntʃ/: Phóng, phóngLobe (n) – /loʊb/: LobeLunar eclipse (v): Nguyệt thực Magnetic (adj) – /mægˈnɛtɪk/: (thuộc) Nam châm, có tính từ, (thuộc) MagneticMicroscope (n) – /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển viPrerequisite (n) – /pri:´rekwizit/ : Điều kiện tiên quyếtQuasar (n) – /´ kweiza:/: QuasarRover (n) – /´rouvə/: Exploration BootRadioactive (adj) – /¸reidiou´æktiv/: RadioactiveRocket engine (n): Động cơ tên lửaSatellite (n) – /’sætəlait/: Vệ tinh nhân tạo khép kín ( adj): Độc lập, khép kínSensor (n) – /’sensə/: Cảm biếnSolar eclipse (v): Nhật thựcSpectroscopy (n) – /spek ‘trɔskəpi/: Quang phổSuperconducting magnet (n): Nam châm siêu dẫnSuperficial (adj) – /ˌsupərˈfɪʃəl/: Surface, on surfaceTelescope ( n) – /’teliskəʊp/: Kính thiên văn Planets (n): Các hành tinh Solar system (n): Hệ mặt trời Transmutation (n) – /¸trænzmju:´teiʃən/: Sự biến đổi, sự biến đổi Vacuum (n) – / ‘vækjuəm/ : Chân không
Các câu mẫu về vũ trụ và vũ trụ
Trái đất của chúng ta xoay quanh Mặt trời với tốc độ khoảng 28,5 dặm/giây – Our Earth rotate around the Sun với tốc độ khoảng 28,5 dặm/giây. Các lỗ đen lớn nhất được gọi là “siêu khối lượng”. Khối lượng của những lỗ đen này vượt quá 1 triệu mặt trời cộng lại. Các lỗ đen lớn nhất được gọi là “lỗ đen siêu lớn”. Loại hố đen này có khối lượng lớn gấp 1 triệu lần khối lượng Mặt trời. Ở đó, ông đã quan sát thấy sự đi qua của sao Kim vào năm 1882 và chụp ảnh một sao chổi lớn của năm đó – There he ấy quan sát sao Kim vào năm 1882 và chụp ảnh một sao chổi lớn Tên của thiên hà của chúng ta là Dải Ngân hà – tên của thiên hà của chúng ta là Dải Ngân hà. Sao Thổ là hành tinh thứ sáu tính từ Mặt trời và là hành tinh xa nhất có thể nhìn thấy bằng mắt thường – Sao Thổ là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt trời và là hành tinh xa nhất có thể nhìn thấy bằng mắt thường NOAA ước tính 90% khả năng các cơn bão địa từ vùng cực sẽ đến vào ngày hôm nay – NOAA ước tính 90% khả năng Hôm nay, tại một thời điểm nào đó, các cơn bão từ đang đến gần.
Như vậy là bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Về Vũ Trụ đã được chia sẻ đến các bạn. Mong rằng bài viết do trung tâm trình bày sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đã học, đang học và sẽ học ngành Tiếng Anh. Ngoài ra còn có nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau bdhtravinh.vn TIẾNG ANHbạn có thể truy cập trang đây học tiếng anh mỗi ngày!
Đăng ký ngay khóa học tiếng Anh để khám phá khóa học với giáo viên bản ngữ với phương pháp giảng dạy hiện đại, độc đáo chỉ có tại bdhtravinh.vn TIẾNG ANH Vui lòng!
các khóa học tiếng Anh tại bdhtravinh.vn
Khóa học tiếng Anh mầm non (3-6 tuổi)
Khóa học tiếng anh mẫu giáo
Khóa học tiếng Anh thiếu nhi (6-12 tuổi)
khóa học tiếng anh cho trẻ em
Khóa học tiếng Anh thiếu niên (12-18 tuổi)
khóa học tiếng anh cho trẻ em
Khóa học tiếng anh giao tiếp cho người lớn

khóa học tiếng anh giao tiếp
Khóa luyện thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
Khóa luyện thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
Chi nhánh trung tâm anh ngữ bdkhtravinh.vn English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Q.7, TP. HCM.